THINFINITY® WORKSPACE - A FEATURE COMPARISON BY EDITION
|
PROTOCOLS - CÁC GIAO THỨC HỖ TRỢ
|
COMMUNITY
|
STANDARD
|
ENTERPRISE
|
RDP
|
Web-based SSL-RDP: truy cập từ xa an toàn thông qua trình duyệt trên nhiều nền tảng/thiết bị khác nhau.
|
√
|
√
|
√
|
Application Publishing
|
Xuất bản ứng dụng: tách biệt các ứng dụng Windows, có thể truy cập trên nhiều nền tảng/thiết bị.
|
√
|
√
|
√
|
Web Link
|
Đơn giản hóa việc truy cập vào các trang web từ cổng điện tử Thinfinity portal.
|
√
|
√
|
√
|
VNC, Screen Sharing
|
Kết nối với máy chủ VNC/RFB hosts thông qua trình duyệt.
|
√
|
|
√
|
SSH, Console Access
|
Truy cập SSH & Console: truy cập dòng lệnh từ xa an toàn trên các nền tảng/thiết bị.
|
√
|
|
√
|
Web Application Gateway (WAG)
|
Chuyển tiếp bất kỳ ứng dụng web mạng nội bộ nào thông qua đường hầm SSL tunnel bằng mã hóa TLS 1.3, phân phối ứng dụng đó tới trình duyệt của người dùng cuối như thể nó đang chạy trên mạng cục bộ.
|
√
|
|
√
|
Web Folders
|
Truy cập an toàn các ổ đĩa chung/riêng thông qua WebDAV trên nhiều thiết bị khác nhau.
|
√
|
|
√
|
Thinfinity VNC
|
Chia sẻ màn hình độc quyền, an toàn; nhanh hơn VNC thông thường.
|
√
|
|
√
|
Single App Thinfinity VNC
|
Chia sẻ một ứng dụng thông qua tính năng chia sẻ màn hình độc quyền, an toàn.
|
√
|
|
√
|
3270 Emulation
|
Truy cập dòng sản phẩm IBM & z series: Dựa trên web, mô phỏng 3270 được mã hóa TLS 1.3 để bảo mật.
|
√
|
|
√
|
5250 Emulation
|
Truy cập dòng sản phẩm IBM & i series: Dựa trên web, mô phỏng 5250 được mã hóa TLS 1.3.
|
√
|
|
√
|
Thinfinity VirtualUI
|
DLL độc quyền để chuyển đổi ứng dụng Windows sang ứng dụng dựa trên web.
|
√
|
|
√
|
SECURITY AND AUTHENTICATION - BẢO MẬT VÀ XÁC THỰC
|
COMMUNITY
|
STANDARD
|
ENTERPRISE
|
Reverse Gateway
(Thinfinity® Tunnel)
|
Truy cập vào tài nguyên của bạn thông qua cổng gateway, không cần mở cổng vào “inbound port”.
|
√
|
√
|
√
|
AD Integration
|
Thinfinity hỗ trợ cả người dùng cục bộ và Active Directory.
|
√
|
√
|
√
|
Multifactor
Authentication
|
Tích hợp với các nền tảng nhận dạng hàng đầu thông qua OAuth2, SAML và RADIUS.
|
√
|
√
|
√
|
Role Based
Permissions
|
Hợp lý hóa quyền truy cập và tăng cường bảo mật thông qua các đặc quyền người dùng tùy chỉnh.
|
√
|
√
|
√
|
Bruteforce Detection
|
Khi được bật, tính năng này sẽ giám sát các lần đăng nhập và xác định các kiểu đăng nhập không thành công lặp đi lặp lại từ cùng một địa chỉ IP. Sau khi được phát hiện, tính năng này sẽ chặn địa chỉ IP để ngăn các nỗ lực tiếp theo và thông báo cho quản trị viên hệ thống.
|
√
|
√
|
√
|
IP White listing
|
Danh sách trắng IP là một tính năng bảo mật cho phép bạn hạn chế quyền truy cập vào mạng của mình ở một nhóm địa chỉ IP đáng tin cậy được xác định trước. Điều này giúp ngăn chặn truy cập trái phép và các vi phạm bảo mật tiềm ẩn, đảm bảo mạng của bạn luôn được an toàn.
|
√
|
√
|
√
|
Native Multi-Factor Authentication
|
Cung cấp một lớp bảo mật bổ sung bằng cách yêu cầu người dùng cung cấp yếu tố xác thực thứ hai, ngoài tên người dùng và mật khẩu của họ. Tính năng này sử dụng máy chủ HOTP/TOTP gốc hỗ trợ Google và Microsoft Authenticator để tăng cường bảo mật.
|
|
|
√
|
Directory Services
|
Cho phép dễ dàng quản lý quyền truy cập và quyền của người dùng trên các nền tảng nhận dạng khác nhau trên nhiều miền bằng cách sử dụng một dịch vụ thư mục gốc duy nhất.
|
|
|
√
|
USER EXPERIENCE - TRẢI NGHIỆM NGƯỜI DÙNG
|
COMMUNITY
|
STANDARD
|
ENTERPRISE
|
New Workspace UI
|
UX có thể tùy chỉnh bao gồm một thanh bên đáp ứng để điều hướng liền mạch giữa các ứng dụng và máy tính để bàn cũng như phân tích tích hợp dành cho quản trị viên. UX cũng mở rộng tới Trình quản lý VDI Manager và Công cụ đặt trước tài nguyên Resource Reservation Tool, cung cấp trải nghiệm quản lý toàn diện và hợp lý.
|
√
|
√
|
√
|
PWA
|
Việc tích hợp PWA kết hợp các lợi ích của ứng dụng gốc và dựa trên web, mang lại giải pháp tiên tiến cho trải nghiệm người dùng đặc biệt.
|
√
|
√
|
√
|
Multi-Monitor
|
Tính năng này cho phép người dùng quản lý hiệu quả nhiều màn hình bằng cách làm việc liền mạch trên chúng như thể chúng là một. Điều này giúp tăng năng suất bằng cách tối đa hóa không gian làm việc và giảm thiểu nhu cầu chuyển đổi giữa các ứng dụng và màn hình.
|
√
|
√
|
√
|
Bidirectional Audio
|
Cho phép giao tiếp liền mạch bằng âm thanh và micrô với máy từ xa, tăng cường sự cộng tác và liên lạc.
|
√
|
√
|
√
|
Multitouch Redirection
|
Tính năng này cho phép người dùng trên iPhone hoặc iPad tương tác với máy từ xa như thể đó là một thiết bị cục bộ, sử dụng các cử chỉ chạm quen thuộc như chụm để thu phóng và vuốt để cuộn.
|
√
|
√
|
√
|
Enhanced Clipboard
|
Cho phép chuyển liền mạch văn bản và hình ảnh phong phú giữa các thiết bị cục bộ và từ xa, tăng năng suất.
|
√
|
√
|
√
|
USB Redirection
|
Cho phép người dùng truy cập và sử dụng các thiết bị USB được kết nối với máy cục bộ của họ trong các ứng dụng chạy trên phiên từ xa.
|
√
|
|
√
|
H.264/GPU
|
Hỗ trợ codec H.264 để phát lại video chất lượng cao và tận dụng card màn hình GPU trên máy từ xa để tối ưu hóa hiệu suất cho các ứng dụng chuyên sâu về đồ họa.
|
√
|
|
√
|
Session Sharing
|
Tính năng này cho phép chia sẻ an toàn các phiên từ xa cho các yêu cầu cộng tác và hỗ trợ kỹ thuật, đơn giản hóa công việc từ xa.
|
√
|
|
√
|
Session Shared RDP Profiles
|
Cấu hình RDP được chia sẻ cho phép nhiều người dùng truy cập vào một cấu hình giao thức máy tính từ xa Remote Desktop Protocol (RDP) duy nhất trên máy tính Windows.
|
√
|
|
√
|
FILES AND PRINTERS - QUẢN LÝ TỆP VÀ MÁY IN
|
COMMUNITY
|
STANDARD
|
ENTERPRISE
|
File Transfer (Thindisk)
|
Cho phép người dùng truyền tệp giữa máy ảo và máy chủ bằng ổ cứng ảo.
|
√
|
√
|
√
|
Clipboard File Transfer
|
Cho phép người dùng truyền tệp giữa máy cục bộ và máy từ xa bằng cách sử dụng Clipboard.
|
√
|
√
|
√
|
Browser Printing
|
Cho phép người dùng gửi lệnh in PDF từ máy từ xa tới trình duyệt của họ, sau đó in nó trên máy in cục bộ của họ.
|
√
|
√
|
√
|
Drag & Drop File Transfer (Web bridge)
|
Tính năng này cho phép người dùng truyền tệp giữa máy tính cục bộ của họ và máy chủ từ xa bằng giao diện kéo và thả đơn giản.
|
|
|
√
|
Direct Printer Agent
|
Nó cho phép người dùng chuyển hướng lệnh in từ các ứng dụng ảo hóa sang máy in cục bộ. Tính năng này lý tưởng cho các máy in chuyên dụng như máy in POS hoặc máy in nhãn. Với Direct Printer Agent, người dùng có thể chọn máy in mình muốn sử dụng và gửi lệnh in trực tiếp đến máy in đó, tiết kiệm thời gian và công sức. Tính linh hoạt của nó cho phép người dùng điều chỉnh cài đặt in và in nhiều bản sao. Nó hợp lý hóa quy trình công việc và cải thiện năng suất, khiến nó trở thành một tác nhân phần mềm mạnh mẽ và tiện lợi.
|
|
|
√
|
Drive Redirection (Network agent)
|
Cho phép người dùng truy cập các tệp trên mạng hoặc ổ đĩa cục bộ của họ từ các thiết bị hoặc máy tính từ xa.
|
|
|
√
|
Raw Printer
|
Cho phép người dùng gửi dữ liệu in thô trực tiếp đến máy in mà không cần bất kỳ quá trình xử lý hoặc sửa đổi nào bởi trình điều khiển in hoặc ứng dụng.
|
|
|
√
|
SCALABILITY AND HIGH AVAILABILITY - KHẢ NĂNG MỞ RỘNG VÀ TÍNH SẴN SÀNG CAO
|
COMMUNITY
|
STANDARD
|
ENTERPRISE
|
Licensing Server
|
Nhóm giấy phép Thinfinity licenses vào môi trường cân bằng tải với nhiều đối tượng thuê. Điều này cho phép các tổ chức chia sẻ giấy phép, tạo môi trường có khả năng chịu lỗi và dự phòng, đảm bảo rằng người dùng có quyền truy cập không bị gián đoạn vào các ứng dụng và dịch vụ.
|
|
|
√
|
Load Balancing
|
Phân phối khối lượng công việc trên nhiều máy chủ, đảm bảo rằng mỗi máy chủ được sử dụng hiệu quả.
|
|
|
√
|
Secondary Brokers
|
Phân cấp các quy trình ảo hóa và cung cấp quyền truy cập vào mạng nhiều người thuê mà không cần mở bất kỳ cổng đến “Inbound ports” đến nào trong kiến trúc.
|
|
|
√
|
Resource Pooling
|
Sử dụng Secondary Brokers để tạo các bộ sưu tập tài nguyên thay thế các bộ sưu tập của Microsoft bằng cách gộp các ứng dụng hoặc máy tính để bàn và chỉ định chúng theo yêu cầu.
|
|
|
√
|
Virtualization Agent
|
Phân cấp quá trình ảo hóa bằng cách sử dụng các tác nhân ảo hóa chạy phiên ảo hóa trên máy chủ hoặc máy chủ ứng dụng.
|
|
|
√
|
High Availability and Fault Tolerance
|
Tính sẵn sàng cao và khả năng chịu lỗi ở mọi điểm có thể xảy ra lỗi.
|
|
|
√
|
VDI AND RESOURCE MANAGEMENT - VDI VÀ QUẢN LÝ NGUỒN LỰC
|
COMMUNITY
|
STANDARD
|
ENTERPRISE
|
Time-Based Access
|
Tối ưu hóa việc sử dụng tài nguyên được chia sẻ bằng cách tạo hồ sơ có sẵn trong một khoảng thời gian nhất định hoặc định kỳ. Lý tưởng cho máy chủ liên kết với phần cứng cụ thể hoặc làm việc với các nhà thầu bên ngoài.
|
√
|
√
|
√
|
Resource Reservation
|
Cho phép quản trị viên tạo các tài nguyên có thể đặt trước để sử dụng trong khoảng thời gian nhất định hoặc định kỳ. Cho phép quản trị viên và người dùng cung cấp, mở rộng quy mô, bắt đầu, dừng và phân bổ máy ảo Virtual
|
√
|
|
√
|
Native Cloud VDI Manager
|
Cho phép quản trị viên và người dùng cuối cung cấp (tạo, khởi động, dừng và hủy) máy ảo được lưu trữ trên các nền tảng đám mây phổ biến như Azure, AWS, GCP và IONOS mà không cần rời khỏi cổng điện tử Thinfinity portal.
|
√
|
|
√
|
ANALYTICS - PHÂN TÍCH
|
COMMUNITY
|
STANDARD
|
ENTERPRISE
|
Analytics
|
Cho phép các tổ chức giám sát thông tin phiên, thời gian kết nối, người dùng, thời lượng phiên và các thông số khác từ một công cụ tập trung. Quản trị viên có thể giám sát Người dùng trong thời gian thực và ngắt kết nối các phiên nếu cần thiết.
|
|
√
|
√
|
Audit Logs
|
Nhận nhật ký đầy đủ các thay đổi được thực hiện trong không gian làm việc Thinfinity workspace.
|
|
|
√
|
INTEGRATION AND API's - TÍCH HỢP VÀ API
|
COMMUNITY
|
STANDARD
|
ENTERPRISE
|
OT Url
|
Tạo URL dùng một lần với các thông số tùy chỉnh.
|
|
√
|
√
|
Rest API
|
Tương tác với Thinfinity bằng dịch vụ RESTful web services. Tính năng này đặc biệt hữu ích trong các tình huống mà các tổ chức cần tích hợp Thinfinity với các ứng dụng hoặc hệ thống khác và cần một phương thức liên lạc được tiêu chuẩn hóa và hiệu quả.
|
|
|
√
|
WEB service API
|
Tương tác với Trình quản lý Thinfinity Manager. Tính năng này đặc biệt hữu ích trong các tình huống mà các tổ chức cần tích hợp Thinfinity với các ứng dụng hoặc hệ thống khác và cần một phương thức liên lạc được tiêu chuẩn hóa và hiệu quả.
|
|
|
√
|
Resource Reservation Rest API
|
Tích hợp mô-đun đặt trước tài nguyên với lịch hoặc hệ thống đặt trước của riêng họ. Tính năng này đặc biệt hữu ích trong các trường hợp tổ chức cần quản lý tài nguyên và đặt chỗ trên nhiều nền tảng.
|
|
|
√
|
WHITE LABELING - NHÃN TRẮNG
|
COMMUNITY
|
STANDARD
|
ENTERPRISE
|
Web Portal
|
Dán nhãn trắng cho front end cho một hoặc nhiều danh tính, sử dụng logo và kiểu dáng của công ty họ.
|
|
√
|
√
|
OEM
|
Gói này cho phép các tổ chức tích hợp Thinfinity với các hệ thống tại chỗ lớn hơn.
|
|
|
√
|
OEM License API
|
Tạo, hủy và cấp lại giấy phép Thinfinity bằng API.
|
|
|
√
|
THINFINITY VIRTUAL UI
|
COMMUNITY
|
STANDARD
|
ENTERPRISE
|
One User per Windows Session
|
Đảm bảo rằng mỗi phiên Windows được cách ly với một người dùng, tăng cường bảo mật và phân bổ tài nguyên.
|
|
√
|
√
|
Allow 3rd Party Applications
|
Cung cấp khả năng tích hợp và chạy các ứng dụng của bên thứ ba trong môi trường Thinfinity VirtualUI.
|
|
√
|
√
|
Open Link Dialog
|
Cho phép người dùng cuối mở siêu liên kết trong ứng dụng, nâng cao trải nghiệm người dùng.
|
|
√
|
√
|
Allow Execute
|
Cho phép người dùng cuối gọi các ứng dụng hỗ trợ VirtualUI khác từ ứng dụng chính, mang lại trải nghiệm liền mạch cho người dùng.
|
|
√
|
√
|
JsRO (JavaScript Remote Objects)
|
Cho phép mở rộng trải nghiệm người dùng mà bạn đã phát triển vào sản xuất, cho phép hoạt động kép giữa các mô hình ứng dụng gốc và đối tượng JavaScript chạy trong trình duyệt.
|
|
√
|
√
|
THINFINITY VNC
|
COMMUNITY
|
STANDARD
|
ENTERPRISE
|
Proprietary VNC Clientless Server
|
Tối ưu hóa để truy cập trình duyệt HTML5, loại bỏ nhu cầu cài đặt phía máy khách.
|
√
|
√
|
√
|
Entire Monitor Screen Sharing
|
Cho phép chia sẻ toàn bộ màn hình điều khiển để truy cập từ xa toàn diện.
|
|
√
|
√
|
Single Application Screen Sharing
|
Cho phép chia sẻ chỉ một cửa sổ ứng dụng cụ thể, cung cấp quyền truy cập từ xa tập trung.
|
|
|
√
|