Model & Metadata Repository (Kho lưu trữ mô hình & siêu dữ liệu)
|
Model Storage and Publication (Lưu trữ và Xuất bản Mô hình)
Lưu trữ các tệp trong Kho lưu trữ mô hình “Model Repository” được chia sẻ và xuất bản chúng lên Team Server để xem khi làm việc với phiên bản Enterprise Team Edition.
|
Concurrent Model and Object Access (Truy cập đối tượng và mô hình đồng thời)
Cho phép cộng tác trong thời gian thực giữa các nhà lập mô hình làm việc trên các mô hình dữ liệu xuống cấp đối tượng mô hình với token-based check-in/check-out.
|
Reviewing Changes and Resolving User Conflict (Xem lại các thay đổi và giải quyết xung đột người dùng)
Giải quyết xung đột thông qua các giao diện đơn giản và thông minh để hướng dẫn người dùng khám phá sự khác biệt.
|
Agile Change Management (Quản lý thay đổi linh hoạt)
Chỉ định và theo dõi các tác vụ được liên kết với các mô hình dữ liệu để điều chỉnh các thay đổi đối với câu chuyện của người dùng và quy trình phát triển; xem và chỉnh sửa các tác vụ trong cả Data Architect và Team Server, đồng thời liên kết các dự án và tác vụ với các bản ghi JIRA
|
Version Management (Quản lý phiên bản)
Quản lý lịch sử riêng lẻ của các mô hình và đối tượng mô hình để đảm bảo so sánh gia tăng giữa và khôi phục các sơ đồ mong muốn.
|
Component Sharing and Reuse (Chia sẻ và tái sử dụng thành phần)
Từ điển dữ liệu doanh nghiệp được xác định trước giúp loại bỏ dư thừa dữ liệu và thực thi các tiêu chuẩn phần tử dữ liệu.
|
Universal Mappings (Ánh xạ chung)
Ánh xạ giữa và bên trong các đối tượng mô hình vật lý, logic và khái niệm để xem ngược dòng hoặc xuôi dòng và chỉ định siêu dữ liệu như định nghĩa, ghi chú và tệp đính kèm
|
Interactive Model Image Navigator (Trình điều hướng hình ảnh mô hình tương tác)
Xem hình ảnh mô hình dữ liệu một cách tương tác trong giao diện web của Team Server, bao gồm các chức năng thu phóng, tìm kiếm và định vị lại.
|
Team Collaboration (Hợp tác nhóm)
Áp dụng các tính năng cộng tác của doanh nghiệp như luồng hoạt động và thảo luận, để nắm bắt và chia sẻ kiến thức của công ty, đồng thời giảm thời gian xác định và khắc phục các vấn đề về chất lượng dữ liệu.
|
Enterprise Glossary (Thuật ngữ doanh nghiệp)
Xem, phân loại, liên kết và lưu trữ tập trung các định nghĩa kinh doanh có thẩm quyền trong bảng chú giải thuật ngữ kinh doanh có thể mở rộng dành cho doanh nghiệp và liên kết các thuật ngữ với các mô hình và mô hình con để trả lời câu hỏi quan trọng, "Tôi có dữ liệu gì và dữ liệu đó ở đâu?".
|
Ontology and Taxonomy (Bản thể học và phân loại học)
Sắp xếp các thuật ngữ kinh doanh thành các bản thể luận và phân loại toàn diện để cung cấp một biểu đồ tri thức thân thiện với doanh nghiệp về siêu dữ liệu của tổ chức.
|
Semantic Mapping (Ánh xạ ngữ nghĩa)
Liên kết các thuật ngữ kinh doanh với các thành phần dữ liệu quan trọng bao gồm bảng, cột, thực thể và thuộc tính, đồng thời xem Ánh xạ chung Universal Mappings được liên kết trong phần mô tả chi tiết.
|
Data Catalog (Danh mục dữ liệu)
Tạo và xem một sổ đăng ký có thể tìm kiếm duy nhất của tất cả các nguồn dữ liệu được tạo hoặc nhập có sẵn.
|
Data Source Mappings (Ánh xạ nguồn dữ liệu)
Theo dõi và phân tích tác động của các thay đổi mô hình dữ liệu đối với các nguồn dữ liệu bị ảnh hưởng.
|
Advanced Search (Tìm kiếm nâng cao)
Dễ dàng tìm kiếm và lọc kết quả cho các đối tượng dữ liệu, nguồn dữ liệu, bảng thuật ngữ và thuật ngữ.
|
Centralized Reporting (Báo cáo tập trung)
Hơn 20 báo cáo sẵn dùng và trình hướng dẫn báo cáo cho các báo cáo đặc biệt có thể được xuất sang một số định dạng và được chia sẻ.
|
Security Center Groups (Nhóm trung tâm bảo mật)
Hợp lý hóa quản trị bảo mật với các nhóm cục bộ hoặc LDAP.
|
|